Vật liệu chống thấm gốc xi măng Revinex Flex 2006 grey
MÔ TẢ :ĐẶC TÍNH :
- Khả năng đàn hồi cao, chống thấm và bảo vệ các bề mặt kiến trúc đứng và nằm ngang chịu rung, co – giãn hoặc hóa chất.
- Bmá dính tốt với nhiều loại chất nền, như bê tông, vữa xi măng, gạch, kim loại, tấm thạch cao, polysterene, khảm và gốm sứ.
- Được chứng nhận có thể ứng dụng cho bể nước uống.
- Ngăn chặn sự ăn mòn cốt kim loại, trong khi tăng cường khả năng bám dính của xi măng lên cốt thép.
- Chịu nhiệt độ thấp và sự tan chảy của tuyết/sương.
- Thẩm thấu hơi nước, bảo vệ bê tông khỏi cacbon hóa.
- Chịu áp suất thủy tĩnh âm và dương
- Kinh tế và dễ sử dụng, người không được đào tạo cũng có thể sử dụng được.
- Kết liền khe nứt, lỗ rỗ và khe nứt nhỏ.
- Bảo vệ khỏi khí phóng xạ Radon ngầm và sự thâm nhập clorua.
- Thân thiện môi trường.
- Được chứng nhận CE (EN 1504-2)
ỨNG DỤNG :
- Mặt dưới lớp gạch lát bể bơi, ban công, phòng tắm, nhà bếp, phòng ở.
- Hầm, bể nước (cả bể nước uống), silo.
- Các bề mặt dưới mặt đất của tòa nhà, trong nhà và ngoài trời.
- Đường hầm và cầu vượt
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Cao hơn các yêu cầu của EU Norm ΕΝ934-3, bảng 3
Tỷ tọng (EN ISO 2811-1: 12011): 1,036g/cm3
Độ bền nén (EN 1015-11/99): 14,0Mpa
Độ bền uốn (EN 1015-11/99): 4,1Mpa
Khả năng chống thấm (EN 1015-09): 18,43Ν/mm2
Độ bền căng (28 ngày DIN 53504*): 9,61Ν/mm2
* với sợi thủy tinh Gavazzi ® 0059-A
Giãn dài tại điểm gãy (28 ngày DIN 53504): 16,8%
Thử dưới áp suất nước không đổi 5 barơ (28 ngày): Không rò rỉ
Thấm nước (ΕΝ 1062-3:2008): 0,0000kg/(m2 x h0,5)
Cường độ bám dính (EN 1542): 1,44N/mm2
Hệ số hấp thụ (24 giờ) (EN 1062-3:2008): 0,00 kg/m2
Thấm hơi nước Λ(ΕΝ7783-1:1999): 0,001g/cm2d-1
Hệ số kháng hơi nước μ(ΕΝ7783-1:1999); 435,5
Hệ số Sd (ΕΝ 7783-1:1999): 2,26m
Thấm CO2 (EN 1062- 6:2002 Phương pháp A): 0,5g/(m2d)
Hệ số kháng μ (EN1062-6:2002 Phương pháp A): 10923
Hệ số Sd (EN 1062-6:2002 Phương pháp A): 56,80m
Tỷ lệ pha trộn (theo trọng lượng): 70% Α-30% Β hoặc 2,4:1
Màu sắc: Ghi
Định mức tiêu thụ; 2-2,5kg/m2/2lớp
Thời gian sống (+25οC): 30 phút
Nhiệt độ thi công: +5οC - +35οC
Thời gian khô mỗi lớp: 8 -10 giờ
Thời gian này sẽ kéo dài khi nhiệt độ và độ ẩm thấp và rút ngắn khi cao.
Kính gửi: Quý Khách Hàng
Trước hết, Công ty Đông Á xin chân thành cảm ơn Quý Công ty đã quan tâm đến sản phẩm và dịch vụ của Công ty chúng tôi. Chúng tôi xin gửi bảng giá một số vật tư chống thấm, cụ thể như sau:
STT |
Sản phẩm |
ĐVT |
Quy cách đóng gói |
Đơn giá (VND/Kg) |
1 |
Master Seal 530 (Basf-Đức) |
Kg |
25kg/Bao |
15.300 |
2 |
Master Seal 540 (Basf-Đức) |
Kg |
36Kg/Bộ |
27.900 |
3 |
Master Seal 555 (Basf-Đức) |
Kg |
45Kg/Bộ |
45.300 |
4 |
Master Seal 620 (Basf-Đức) |
Kg |
20Kg/Thùng |
45.900 |
5 |
Master Flow 810 (Basf-Đức) |
Kg |
25Kg/Bao |
8.700 |
6 |
Master Flow 870 (Basf-Đức) |
Kg |
25Kg/Bao |
16.260 |
7 |
MasterSeal NP 472 ((Basf-Đức) |
Tuýp |
600ml |
150.000 |
Ghi chú :
- Đơn giá nêu trên chưa bao gồm VAT 10%.
- Giao hàng: tại kho Hà Nội
- Sản phẩm mới 100%. Quy cách đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Thông tin liên hệ:
Ms. Thảo: 0988.454.143
Địa chỉ: Số 206 Tam Trinh, P. Yên Sở, Q. Hoàng Mai, TP Hà Nội
Email: donga.cmc@gmail.com
Rất mong nhận được sự quan tâm và hợp tác của Quý Công ty !
CÔNG TY CP VẬT TƯ VÀ HÓA CHẤT XÂY DỰNG ĐÔNG Á