MÔ TẢ
MasterFlow 870 là sản phẩm vữa rót không co ngót, cốt liệu tự nhiên, cường độ sớm và cường độ cuối cùng cao. Sản phẩm có công thức đặc biệt cho thời gian thi công kéo dài, ngay cả ở điều kiện nhiệt độ môi trường cao, khi được trộn và đổ với bất kỳ yêu cầu nào. MasterFlow 870 thường được dùng ở dạng chảy đồng nhất để lấp kín hoàn toàn những kẽ hở rộng từ 10 mm đến 100 mm. Khi đổ vữa với chiều dày trên 100 mm có thể trộn thêm cốt liệu.
PHẠM VI SỬ DỤNG
MasterFlow 870 được sử dụng cho mọi ứng dụng đổ vữa không co ngót với độ hở từ 10mm trở lên, bao gồm:
- Chân đế của những thiết bị trọng yếu, đế máy và cột;
- Tấm vách đúc sẵn, dầm, cột, cấu kiện xây dựng và tường chắn;
- Đổ sửa chữa các cấu kiện bê-tông tại chỗ, ví dụ như bê tông bị rỗ tổ ong, sử dụng kỹ thuật thay thế cốt liệu;
- Bệ móng;
- Các ứng dụng sửa bê-tông yêu cầu ván khuôn và đổ vữa;
- Các ứng dụng yêu cầu cường độ chịu nén sớm và cường độ cuối cùng cao.
ĐẶC TÍNH VÀ ƯU ĐIỂM:
- Cường độ cao sớm: Đảm bảo khả năng nhanh chóng lắp thiết bị mới và cấu kiện.
- Cường độ cao cuối cùng : Đảm bảo tính bền vững lâu dài dưới tải trọng tĩnh và tải trọng liên tục.
- Thời gian thi công kéo dài: Cho phép thi công vữa ở công trình lớn hoặc phức tạp, thường yêu cầu đổ vữa một lần và không dùng bơm.
- Vữa đặc, không co ngót: Sau khi ninh kết không có tách nuớc, co ngót, đảm bảo độ tiếp xúc chặt chẽ với tất cả các bề mặt được đổ vữa.
- Dễ sử dụng: Không cần thiết bị pha trộn đặc biệt, có thể trộn bằng máy trộn bê-tông tiêu chuẩn hoặc trộn trong thùng bằng máy khuấy vữa.
- Không clo: Không gia tăng lượng clo của kết cấu
- Tuân thủ quy chuẩn: Đáp ứng các yêu cầu không co ngót theo ASTM C1090 và CRD-C621, Tiêu chuẩn Kỹ thuật về Vữa Không Co Ngót của Quân Đội Hoa Kỳ; kết quả hoàn toàn không co ngót khi được kiểm tra mô phỏng theo kỹ thuật Bedplate, đã được kiểm tra đáp ứng theo yêu cầu của tiêu chuẩn AS1478.2 “Phương pháp lấy mẫu và kiểm tra các chất phụ gia bê-tông, vữa và vữa xi-măng”.
DỮ LIỆU KỸ THUẬT
Vữa chảy Vữa trát
Cường độ nén 1 ngày 22 N/mm2 28 n/mm2
7 ngày 50 N/mm2 56 N/mm2
28 ngày 65 N/mm2 70 N/mm2
Cường độ uốn 28 ngày 7 N/mm2
Cường độ kéo 28 ngày 4.5 N/mm2
Thời gian bắt đầu đông kết 5 giờ 15 phút
Thời gian kết thúc đông kết 6 giờ 50 phút
Lưu ý: số liệu cường độ nén trên dựa vào mẫu lập phương 50mmx50mmx50mm, ép mặt khuôn 24 giờ và bảo dưỡng bằng cách ngâm mẫu trong nước.
ĐẶC TÍNH
Dạng : bột
Màu : xám xi-măng
Tỉ trọng (ướt) Vữa chảy : 2.09 kg/lit
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Chuẩn bị bề mặt
Chuẩn bị kỹ bề mặt rất quan trọng để đạt kết quả đổ vữa tối ưu. Bề mặt phải chắc, sạch, không còn vụn ximăng, dầu, mỡ, hay các chất bẩn khác. Vụn xi-măng, vữa vụn, dầu, mỡ, chất tháo ván khuôn, màng bảo dưỡng và các chất bẩn bề mặt khác phải được làm sạch bằng súng phun cát hoặc súng phun nước áp suất cao (khoảng 150 bar) hoặc các phương pháp phù hợp khác. Làm nhám bề mặt bê-tông và đảm bảo khoảng cách giữa điểm cao nhất và thấp nhất ít nhất là 5mm. Làm ẩm (bão hòa) bề mặt bằng nước sạch trước khi đỗ vữa. Trước khi đổ vữa nên thổi sạch phần diện tích đổ bằng máy nén khí không có dầu.
Ván khuôn
Khi đổ vữa bệ máy hoặc những diện tích không có giới hạn như vậy thì phải lắp ván khuôn vừa khớp với không gian đổ vữa. Ván khuôn phải kín, cứng và được giữ chắc cho đến khi vữa cứng để tránh bị hư hỏng do áp suất vữa đổ. Khoảng cách giữa cạnh ván khuôn và cạnh bệ máy ở mặt đổ vữa là 100mm, ở mặt đối diện (mặt vữa tràn ra) là 20mm, các mặt còn lại thì lắp càng sát bệ máy càng tốt. Gắn phễu đổ vào mặt đổ vữa với chiều cao ít nhất 300mm để đủ tạo đầu đổ vữa giúp vữa có thể chảy đến khoảng cách mong muốn. Trước khi lắp, nên quét mặt trong ván khuôn một chất bôi khuôn thích hợp để việc tháo gỡ sau này được dễ dàng. Trám tất cả các khe còn hở giữa ván khuôn và ván khuôn, giữa ván khuôn và bê-tông bằng keo trám thích hợp hoặc bằng ASTERFLOW 870 trộn dẻo.
Cách trộn
Vật liệu nên được trộn bằng máy. Đối với mẻ trộn lớn có thể dùng máy trộn vữa, còn mẻ trộn nhỏ (khoảng 2 bao) thì dùng máy khoan tốc độ chậm (600 vòng/ phút) gắn với lưỡi trộn vữa. Lượng nước cần thiết (lít/ bao 25kg)
Độ sệt Vữa chảy Vữa trát
Lượng nước cần thiết 4.44 lít 3.6 lít
Đổ khoảng 80% lượng nước trộn vào thùng trộn. Vừa trộn vừa đổ từ từ MASTERFLOW 870 vào trộn đều khoảng 3 phút đến khi không còn vón cục, sau đó đổ từ từ lượng nước còn lại vào cho đến khi đạt độ sệt mong muốn. Lọc vữa bằng ray lọc 7 – 9mm để loại bỏ vữa vón cục.
Lưu ý: khi đổ vữa vào khe lớn quá 100mm mà không thể dùng phương pháp đặt sẵn cốt liệu thì có thể trộn sỏi hoặc đá mi <12mm vào vữa với liều lượng từ 50 – 100% theo trọng lượng MASTERFLOW 870 để giảm nhiệt phát sinh. Lượng nước trộn trong trường hợp này không thay đổi.
THI CÔNG
Đổ vữa đã trộn đều vào máng tạo đầu vữa trên ván khuôn trong vòng 15 phút sau khi trộn. Phải đổ liên tục không dừng cho đền khi hoàn tất. Chỉ nên đổ vữa theo một hướng để tránh tạo bọng khí.
BẢO DƯỠNG
Bảo dưỡng các mặt lộ thiên của vữa ngay khi vữa vừa ráo mặt bằng một lớp Masterkure 181.
THIẾT BỊ
Trộn: máy trộn vữa hoặc máy khoan tốc độ chậm gắn với lưỡi trộn vữa.
Thi công: máy bơm vữa thủ công vách ngăn hoặc máy bơm 2 ngăn khí nén.
VỆ SINH
Rửa sạch dụng cụ bằng nước trước khi vữa cứng.
DỮ LIỆU DỰ TÍNH
Thể tích trộn của bao 25kg MASTERFLOW 870 với tỉ lệ khác nhau của cốt liệu như sau:
Lượng cốt liệu Không có 13kg 25kg
Vữa chảy (4.44 lit nước) 13.5 lit 18.5 lit 23.1 lit
Vì thế lượng vật liệu cần thiết cho vữa chảy không trộn cốt liệu là 18.5kg/m2 cho mỗi 10mm dày.
ĐÓNG GÓI
Bao 25kg nhiều lớp, có lớp bảo vệ polythene.
THỜI HẠN SỬ DỤNG
MASTERFLOW 870 để được 12 tháng nếu giữ nguyên trong bao, giữ khô ở nhiệt độ bình thường.
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG
Sức khoẻ: có thể ăn da khi tiếp xúc. Phải mang găng tay, mặt nạ khi sử dụng vật liệu; sau khi làm phải rửa tay sạch sẽ.
Cháy: MASTERFLOW 870 là vật liệu không cháy.
Kính gửi: Quý Khách Hàng
Trước hết, Công ty Đông Á xin chân thành cảm ơn Quý Công ty đã quan tâm đến sản phẩm và dịch vụ của Công ty chúng tôi. Chúng tôi xin gửi bảng giá một số vật tư chống thấm, cụ thể như sau:
STT |
Sản phẩm |
ĐVT |
Quy cách đóng gói |
Đơn giá (VND/Kg) |
1 |
Master Seal 530 (Basf-Đức) |
Kg |
25kg/Bao |
15.300 |
2 |
Master Seal 540 (Basf-Đức) |
Kg |
36Kg/Bộ |
27.900 |
3 |
Master Seal 555 (Basf-Đức) |
Kg |
45Kg/Bộ |
45.300 |
4 |
Master Seal 620 (Basf-Đức) |
Kg |
20Kg/Thùng |
45.900 |
5 |
Master Flow 810 (Basf-Đức) |
Kg |
25Kg/Bao |
8.700 |
6 |
Master Flow 870 (Basf-Đức) |
Kg |
25Kg/Bao |
16.260 |
7 |
MasterSeal NP 472 ((Basf-Đức) |
Tuýp |
600ml |
150.000 |
Ghi chú :
- Đơn giá nêu trên chưa bao gồm VAT 10%.
- Giao hàng: tại kho Hà Nội
- Sản phẩm mới 100%. Quy cách đóng gói theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Thông tin liên hệ:
Ms. Thảo: 0988.454.143
Địa chỉ: Số 206 Tam Trinh, P. Yên Sở, Q. Hoàng Mai, TP Hà Nội
Email: donga.cmc@gmail.com
Rất mong nhận được sự quan tâm và hợp tác của Quý Công ty !
CÔNG TY CP VẬT TƯ VÀ HÓA CHẤT XÂY DỰNG ĐÔNG Á